Bảng huy chương Trung Quốc tại Thế vận hội

*Thế vận hội do Trung Quốc tổ chức nằm trong ô viền đỏ

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa hè

Thế vận hộiSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
1896–1928không tham dự
1932–1948với tư cách  Trung Hoa Dân Quốc (ROC)
Helsinki 195210000
1956–1980không tham dự
Los Angeles 19842161589324
Seoul 1988273511122811
Barcelona 1992244162216544
Atlanta 1996294162212504
Sydney 2000271281614583
Athens 2004384321714632
Bắc Kinh 2008639482129981
Luân Đôn 2012396382921882
Rio de Janeiro 2016412261826703
Tokyo 2020chưa diễn ra
Tổng số2241641535414

Huy chương tại các kỳ Thế vận hội Mùa đông

Thế vận hộiSố VĐVVàngBạcĐồngTổng sốXếp thứ
1924–1976không tham dự
Lake Placid 1980240000
Sarajevo 1984370000
Calgary 1988130000
Albertville 199232030315
Lillehammer 199424012319
Nagano 199857062816
Thành phố Salt Lake 200266224813
Torino 2006762451114
Vancouver 201094524117
Sochi 201466342912
Pyeongchang 201881162916
Bắc Kinh 2022chưa diễn ra
Tổng số1328216217
Số lượng huy chương Trung Quốc giành được tại Thế vận hội Mùa hè năm 1952 và từ 1984 tới 2012.Số lượng huy chương Trung Quốc giành được tại Thế vận hội Mùa đông từ 1980 tới 2012.

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa hè)

Các VĐV Trung Quốc đã giành được huy chương ở hầu hết các môn thể thao Thế vận hội Mùa hè.
Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dụcbóng nước.

  Dẫn đầu trong môn thể thao đó
Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Nhảy cầu40191069
Cử tạ3115854
Thể dục dụng cụ [6]29212272
Bóng bàn2817853
Bắn súng22151956
Cầu lông1881541
Bơi lội13191143
Điền kinh8101432
Judo831122
Taekwondo71210
Đấu kiếm47314
Quyền Anh33612
Bóng chuyền3126
Đấu vật23712
Thuyền buồm2316
Canoeing2002
Bắn cung1629
Chèo thuyền1449
Xe đạp1337
Quần vợt1012
Bơi nghệ thuật0325
Bóng rổ0112
Bóng chuyền bãi biển0112
Bóng mềm0101
Bóng đá0101
Khúc côn cầu trên cỏ0101
Năm môn phối hợp hiện đại0101
Golf0011
Bóng ném0011
Tổng số (29 môn thể thao)224167155546

Huy chương theo môn (Thế vận hội Mùa đông)

Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông.
Đa số huy chương vàng và một nửa số huy chương thuộc môn trượt băng tốc độ cự ly ngắn.

Môn thể thaoVàngBạcĐồngTổng số
Trượt băng tốc độ cự ly ngắn1015833
Trượt tuyết tự do16411
Trượt băng tốc độ1348
Trượt băng nghệ thuật1348
Trượt ván trên tuyết0101
Bi đá trên băng0011
Tổng số (6 môn thể thao)13282162

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Trung Quốc tại Thế vận hội http://english.people.com.cn/90001/90779/90867/687... http://en.olympic.cn/games/summer/2004-03-27/12166... http://en.olympic.cn/games/summer/2004-03-27/12167... http://www.olympic.cn http://en.omriyadat.com/asian-athletics/china-will... http://en.omriyadat.com/asian-athletics/chinese-ge... http://www.sports-reference.com/olympics/countries... http://www.hkolympic.org/article/sfoc_history http://www.la84foundation.org/OlympicInformationCe... http://www.olympic.org/athletes?search=1&countryna...